Các thông số kỹ thuật cho PIXMA E460
In | ||
Độ phân giải tối đa (dpi) | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 600 (theo chiều dọc)dpi | |
Đầu in/ Mực in | Tổng số vòi phun: | Tổng số 1.280 vòi phun |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 2pl | |
Hộp mực: | PG-47, CL-57 | |
Tốc độ in Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: Bản màu *2: ESAT / Một mặt: |
Xấp xỉ 4,0ipm |
Tài liệu: Đen trắng *2: ESAT / Một mặt: |
Xấp xỉ 8,0ipm | |
Chiều rộng có thể in | Có viền: | Có thể lên tới 203,2mm (8 inch) |
Vùng có thể in | In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm; Lề phải/ Lề trái: mỗi lề 3,4mm (Khổ giấy Letter/ Legal: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
Vùng nên in | Lề trên: | 31,6mm |
Lề dưới: | 29,2mm | |
Khổ giấy | A4, A5, B5, Letter, Legal, 4 x 6″, 5 x 7″, Envelopes (DL, COM10), Khổ chọn thêm (chiều rộng 101,6 – 215,9mm, chiều dài 152,4 – 676mm) |
|
Nạp giấy (khay giấy phía sau) (Số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường | A4, A5, B5, Letter = 60, Legal = 10 |
Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) | 4 x 6″ = 20 | |
Giấy ảnh “Everyday Use” (GP-601) | 4 x 6″ = 20 | |
Bao thư | European DL / US Com. #10 = 5 | |
Định lượng giấy | Khay giấy phía sau: | Giấy in thường: 64 – 105g/m2, Giấy in đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 275g/m2 [Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201)] |
Quét*4 | ||
Loại máy quét | Flatbed | |
Phương pháp quét | CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*4 | 600 x 2400dpi | |
Độ phân giải có thể lựa chọn*5 | 25 – 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập/màu ra) | Bản màu xám: | 16 bit / 8 bit |
Bản màu: | 8 bit / 24 bit (mỗi màu RGB 16 bit/ 8 bit ) | |
Tốc độ quét đường*6 | Bản màu xám: | 1,2 miligiây/ đường (300dpi) |
Bản màu: | 3,5 miligiây/ đường (300dpi) | |
Tốc độ quét*7 | Reflective: A4 Colour / 300dpi |
TBD |
Khổ bản gốc tối đa | Flatbed: | A4 / Letter (216 x 297mm) |
Sao chụp | ||
Khổ bản gốc tối đa | A4 / LTR (216 x 297mm)*9 | |
Loại giấy tương thích | Kích thước: | A4, Letter |
Loại: | Giấy thường | |
Chất lượng ảnh | Giấy thường: nhanh, tiêu chuẩn | |
Tốc độ sao chụp*7 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: bản màu: sFCOT / Sao chụp một mặt: | 31 giây |
Tài liệu: bản màu: sESAT / Sao chụp một mặt | 1,6 ảnh/phút | |
Sao chụp nhiều bản | Bản đen trắng/ Bản màu: | 1 – 21 trang |
Kết nối mạng làm việc | ||
Kết nối giao thức mạng | TCP/IP | |
Kết nối mạng LAN không dây | Loại mạng: | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b (chế độ hạ tầng) |
Dải tần: | 2,4GHz | |
Phạm vi | Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) | |
An ninh mạng: | WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES) | |
Yêu cầu về hệ thống (Vui lòng truy cập websitewww.canon-asia.com để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải trình điều khiển cập nhật nhất) |
Windows: | Windows 8 (32 / 64bit) / Windows 7 (32 / 64bit) / Window Vista (32 / 64bit) / Windows XP (32 / 64bit) |
Macintosh: | Mac OS X v10.6.8 hoặc phiên bản sau này | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Kết nối giao tiếp mạng | USB 2.0 tốc độ cao | |
Kết nối Google Cloud Print | Có | |
Kết nối PictBridge | Mạng LAN không dây | Có sẵn |
Kết nối PIXMA Cloud Link | Từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng | Có sẵn |
Từ máy in: | Có sẵn | |
Ứng dụng PIXMA Printing Solutions | Có sẵn | |
Chế độ Access Point | Có sẵn | |
Môi trường vận hành*11 | Nhiệt độ: | 5 – 35°C |
Độ ẩm: | 10 – 90% RH (không ngưng tụ) |
|
Môi trường vận hành khuyến nghị *12 | Nhiệt độ: | 15 – 30°C |
Độ ẩm: | 10 – 80% RH (không ngưng tụ) |
|
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 – 40°C |
Độ ẩm: | 5 – 95% RH (không ngưng tụ) |
|
Độ vang âm (khi in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6″)*13 | Xấp xỉ 46,5dB(A) |
Nguồn điện | AC 100 – 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ chờ (đèn quét tắt) (USB nối với máy tính): | Xấp xỉ 1,6W |
KHI TẮT NGUỒN: | Xấp xỉ 0,3W | |
Khi sao chụp*14: (USB nối với máy tính) |
Xấp xỉ 11W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Energy Star, EPEAT | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 426 x 306 x 145mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 3,5kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước | |
*1 | Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/9600 |
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng tiêu chuẩn ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv |
*3 | Các loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy bao thư, giấy in có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính |
*4 | Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm hệ điều hành |
*5 | Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. |
*6 | Tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa |
*7 | Tốc độ nhanh nhất khi sử dụng USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu tới máy tính. |
*8 | Tốc độ quét tài liệu màu được đo theo biểu đồ thử nghiệm A, tiêu chuẩn ISO / IEC 24735. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi tắt màn hình hiển thị trạng thái. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv. |
*9 | Khổ bản gốc: Vùng sao chụp tối đa 203,2 x 277,3mm (lề dưới 16,7mm) |
*10 | Tốc độ sao chụp là chỉ số trung bình của sFCOT và sESAT, theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Tốc độ copy có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian khởi động máy. |
*11 | Khả năng hoạt động của máy in có thể giảm, tùy thuộc vào các điều kiện nhiệt độ và độ ẩm nhất định. |
*12 | Đối với các điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của giấy như giấy in ảnh, liên quan tới việc đóng gói giấy hoặc hướng dẫn sử dụng |
*13 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II cỡ 4 x 6″ sử dụng các cài đặt mặc định. |
*14 | Khi sao chụp ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.