Các thông số kỹ thuật cho imagePROGRAF iPF6300S
Loại mực | LUCIA EX; mực 8 màu: MBK, BK, C, M, Y, PC, PM, GY | |
Độ phân giải in tối đa | 2400 x 1200dpi | |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao), trọng lượng thân khi chưa lắp phụ kiện | Thân máy chính khi có thiết bị nạp giấy cuộn tự động (chuẩn): | 1.177 x 670 x 344mm; Trọng lượng: xấp xỉ 51kg (không bao gồm mực và đế máy in) |
Thân máy chính và đế máy in: | 1.177 x 870 x 991mm; Trọng lượng: xấp xỉ 66kg (không bao gồm mực) |
|
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao), trọng lượng thân khi đã lắp phụ kiện | Thân máy chính (có pallet): | 1.320 x 914 x 645mm; Trọng lượng: xấp xỉ 79kg |
Đế máy in: | 1,115 x 864 x 237mm; Trọng lượng: xấp xỉ 22kg |
|
Nguồn điện | Nguồn điện vào: | AC 100 – 240V (50 – 60Hz) |
Tiêu thụ điện: | i đang vận hành: 100W hoặc thấp hơn | |
Tiêu thụ điện khi ở chế độ Standby (ở chế độ tiêu thụ điện thấp): | 100V – 120V: 6W hoặc thấp hơn 220V – 240V: 7W hoặc thấp hơn |
|
Khi tắt nguồn (standby): | 1W hoặc thấp hơn (Tuân theo chỉ dẫn thực hiện của Tổng thống Mĩ) |
|
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: 15 – 30°C, Độ ẩm: 10 – 80 % (không ngưng tụ) | |
Độ ồn | Âm lượng: | Khi đang vận hành: 47dB (A), (giấy phủ; ưu tiên in: ảnh; chế độ chuẩn) Khi ở chế độ Standby: 35dB (A) hoặc thấp hơn (đo theo ISO7779 với các điều kiện trên) |
Công suất âm (LWAd): | Khi đang vận hành : xấp xỉ 6,4 Bels, (giấy phủ; ưu tiên in: ảnh; chế độ chuẩn) ) (đo theo ISO7779 với các điều kiện trên) | |
Bộ nhớ | Bộ nhớ chuẩn: | 384MB |
Ổ cứng | 2.5″ 160GB 5400rpm S-ATA I/F | |
Kết nối giao tiếp mạng | Loại USB tốc độ cao: | Tích hợp |
Chế độ USB tốc độ cao: | Tốc độ chuẩn (12 Mbit/giây), Tốc độ cao (480 Mbit/giây), Bulk transfer | |
Thiết bị kết nối USB tốc độ cao: | Series B (4 pin) | |
Loại Ethernet : | Tích hợp | |
Chuẩn Ethernet : | IEEE 802.3 10base-T, IEEE 802.3u 100base-TX / Auto-Negotiation, IEEE 802.3ab 1000base-T / Auto-Negotiation, IEEE 802.3x hoàn toàn đảo mặt | |
Giao thức Ethernet: | IPX/SPX (Netware 4.2(J), 5.1(J), 6.0(J)), SNMP (Canon-MIB), HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6), AppleTalk | |
Xử lí giấy | ||
Nạp giấy và nhả giấy | Giấy cuộn (thiết bị nạp giấy cuộn tự động: chuẩn): | Một cuộn (nạp từ phía trên [Có thể nạp từ phía trước], Nhả giấy phía trước) |
Giấy cắt: | Nạp bằng tay ( 1 tờ), Nạp giấy và nhả giấy từ phía truuwocs, Nạp giấy từ phía trên và nhả giấy từ phía trước | |
Chuyển đường lên giấy (giấy cuộn/ giấy cắt): | Người sử dụng tự chuyển | |
Hướng nhả giấy: | Giấy ra ngửa mặt, cạnh phía trước | |
Thiết bị nhặt giấy: | – | |
Số bản in tối đa: | Khay giấy: một tờ | |
Khổ giấy | Giấy cuộn (chiều rộng): | ISO – A3, A2, A1 JIS – B4, B2 ARCH – D (24″) Các loại giấy khác – 8″, 10″, 14″, 16″, 17″, 300mm, A3+ (329mm) |
Giấy cắt: | Giấy nạp từ phía trên: ISO – A4, A3, A3+, A2, A2+, A1, B4, B3, B2 DIN – C4, C3, C2 JIS – B4, B3, B2 ANSI – 8.5 x 11″, 8.5 x 14″, 11 x 17″, 13 x 19″, 17 x 22″, 22 x 34″ ARCH – 9 x 12″, 12 x 18″, 18 x 24″, 24 x 36″ Photo – 20 x 24″, 18 x 22″, 14 x 17″, 12 x 16″, 10 x 12″, 10 x 15″, 16 x 20″ (Cỡ ảnh Mĩ) Poster – 20 x 30″, 300 x 900mm Các loại giấy khác 13 x 22″ Nạp từ phía trước: ISO – A2, A1, B2 DIN – C2 JIS – B2 ANSI – 17 x 22″, 22 x 34″ ARCH – 18 x 24″, 24 x 36″ Photo – 20 x 24″, 18 x 22″ Poster – 20 x 30″ Các loại giấy khác – 13 x 22″ |
|
Độ dày giấy | Giấy cuộn: | 0,07 – 0,8mm |
Giấy cắt: | Khay tay (nạp từ phía trên): 0,07 – 0,8mm Khay tay (nạp từ phía trước): 0,5 – 1,5mm |
|
Đường kính bên ngoài tối đa của cuộn giấy | 150mm | |
Kích thước lõi giấy | Đường kính bên trong lõi giấy cuộn: 2″ / 3″ | |
Chiều rộng giấy | Giấy cuộn: | 203,2mm – 610mm |
Giấy cắt: | Khay tay (nạp từ phía trên): 203.2mm – 610mm Khay tay (nạp từ phía trước): 250 – 610mm (24″); bảng POP chỉ sử dụng: A2, A1 |
|
Chiều dài giấy tối thiểu có thể in | Giấy cuộn: | 203,2mm |
Giấy cắt: | Khay tay (nạp từ phía trên): 279.4mm Khay tay (nạp từ phía trước): 350mm |
|
Chiều dài giấy tối đa có thể in | Giấy cuộn: | 18m (khác nhau tuỳ theo hệ điều hành và ứng dụng) |
Giấy cắt: | Khay tay (nạp từ phía trên): 1,6mm Khay tay (nạp từ phía trước): 914mm |
|
Lề in | Vùng nên in (giấy cuộn): | Lề trái: 5mm, Lề phải: 5mm, Lề trên: 20mm, Lề dưới: 5mm |
Vùng nên in (giấy cắt): | Khay tay (nạp từ phía trên): Lề trái: 5mm, Lề phải: 5mm, Lề trên: 20mm, Lề dưới: 23mm | |
Khay tay (nạp từ phía trước): Lề trái: 5mm, Lề phải: mm, Lề trên: 20mm, Lề dưới: 23mm | ||
Vùng có thể in (giấy cuộn): | Lề trái: 3 mm, Lề phải: 3mm, Lề trên: 3mm, Lề dưới: 3mm In không viền: Lề trái: 0mm, Lề phải: 0mm, Lề trên: 0mm, Lề dưới: 0mm |
|
Vùng có thể in (giấy cắt): | Khay tay (nạp từ phía trên): Lề trái: 3mm, Lề phải: 3mm, Lề trên: 3mm, Lề dưới: 3mm (*1) *1: Lề dưới 23 mm cho giấy nghệ thuật Khay tay (nạp từ phía trước ): Lề trái: 3mm, Lề phải: 3mm, Lề trên: 3mm, Lề dưới: 23mm |
|
In tràn lề (chỉ giấy cuộn) | Chiều rộng giấy: | 10″ (254mm), B4 (257mm), A3+ (329mm), 14″ (356mm), 16″ (407mm), A2 (420mm), A2+/17″ (432mm), B2 (515mm), A1 (594mm), 24″ (610mm) |
Dung lượng nạp giấy | Khay tay: | 1 tờ (nạp từ phía trên, nạp từ phía trước) |
Cartridge mực hoặc ống mực
-
Loại mực Giá PFI-8106 BK (130ml) PFI-8106 C (130ml) PFI-8106 GY PFI-8106 M (130ml) PFI-8106 MBK (130ml) PFI-8106 PC PFI-8106 PM PFI-8106 Y (130ml) MC-16 PFI-105 BK PFI-105 C PFI-105 GY PFI-105 M PFI-105 MBK PFI-105 PC PFI-105 PM PFI-105 Y
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.