Bảo mật với các dịch vụ tốt nhất:
- Nhận diện và ngăn chặn các nội dung bên trong lớp ứng dụng mà những firewall thường không thể nhận diện được.
- Các dịch vụ bảo mật mạnh mẽ giúp bảo vệ khỏi các cuộc tấn công mạng bằng cách sử dụng bảo vệ đa lớp. WatchGuard liên kết với các hãng bảo mật tốt nhất để mang đến sản phẩm WatchGuard UTM tốt nhất, chi phí hợp lý nhất cho doanh nghiệp.
- Application Controls ngăn chặn các ứng dụng không thích hợp và nguy hiểm khỏi người sử dụng.
- Intrusion Prevention Service (IPS ) mang đến công nghệ bảo vệ toàn diện khỏi các mã độc, tràn bộ đệm, SQL injections, và tấn công cross-site scripting
- WebBlocker kiểm soát sự truy cập trái phép đến các trang web không thích hợp ở phía người dùng và bảo vệ người dùng khỏi các trang web độc hại.
- Gateway AntiVirus (GAV) quét các lưu lượng ở các giao thức quan trọng nhằm bảo vệ người dùng khỏi các mố đe dọa virus, Trojan,…
- spamBlocker bảo vệ hệ thống khỏi các email spam và nguy hiểm
- Reputation Enabled Defense đảm bảo việc truy cập và lướt web nhanh và an toàn hơn với công nghệ kiểm tra liên kết của trang web đó thông qua cơ sở dữ liệu trên điện toán đám mây.
- Data Loss Prevention (DLP) tự động quét các dữ liệu nhằm tránh các dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp thất thoát ra ngoài.
- Các tính năng bảo mật cao cấp, như định tuyến động và link aggregation, cho phép người quản trị tăng độ bảo mật mà không làm thay đổi hệ thống mạng bên trong hệ thống.
- Nhiều cách thức VPN bao gồm (IPSec, SSL, L2TP) giúp cho các nhân viên ngoài văn phòng kết nối an toàn hơn và hỗ trợ các thiết bị di động Android, iOS.
Dễ dàng quản lý
- Kênh theo dõi và báo cáo thời gian thực, dễ sử dụng và miễn phí, cho người quản trị một cái nhìn chung về độ bảo mật của hệ thống mạng để người quản trị có thể ngăn chặn kịp thời.
- WatchGuard Dimension, một công nghệ ảo hóa cung cấp cái nhìn trực quan cho người quản trị, biến các dữ liệu thô thành các báo cáo bảo mật thông minh.
- Giao diện quản lý tập trung trực quan với các tính năng bảo mật tốt nhất.
- Cân bằng tải WAN and VPN giúp cho hệ thống luôn luôn hoạt động ổn định.
- Mở rộng độ bảo mật bằng việc tích hợp các thiết bị không dây của WatchGuard
- Việc kết nối VPN giữa các văn phòng thật sự dễ dang hơn với việc kéo và thả cấu hình – chỉ cần vài cú click chuột và văn phòng của bạn đã kết nối.
UTM có hiệu suất cao nhất so với các hãng khác trong cùng phân khúc
- Băng thông Firewall lên đến 14Gbps và băng thông UTM lên đến 5.7Gbps giữ cho hệ thống mạng luôn hoạt động ổn định.
- Bảo vệ đa lớp với hiệu suất bảo mật cao nhất cho dù bật đã hết tất cả các tính năng bảo mật
- Các cổng 1-Gigabit Ethernet hỗ trợ cho việc kết nối hạ tầng mạng WAN/LAN giữa các phòng ban tốt hơn.
- Việc nâng cấp lên các dòng cao cấp hơn thật sự dễ dàng, chỉ việc mua giấy phép sử dụng cho phiên bản cao hơn và bạn sẽ sẵn sàng trong việc bảo vệ hệ thống của mình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
XTM 850 | XTM 860 | XTM 870* | |
---|---|---|---|
Throughput and Connections | |||
Firewall throughput** | 8 Gbps | 11 Gbps | 14 Gbps |
VPN throughput** | 8 Gbps | 8 Gbps | 10 Gbps |
AV throughput** | 4 Gbps | 5.5 Gbps | 7 Gbps |
IPS throughput** | 5 Gbps | 7 Gbps | 9 Gbps |
UTM throughput** | 3 Gbps | 4 Gbps | 5.7 Gbps |
Interfaces 10/100/1000 | 14 copper | 14 copper | 14 copper* |
I/O interfaces | 1 Serial, 2 USB DB-9 | 1 Serial, 2 USB DB-9 | 1 Serial, 2 USB DB-9 |
Nodes supported (LAN IPs) | Unrestricted | Unrestricted | Unrestricted |
Concurrent sessions (bi-directional) |
5,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 |
New connections per second | 70,000 | 80,000 | 90,000 |
VLANs (bridging, tagging, routed mode) | 750 | 750 | 1,000 |
Authenticated users limit | Unrestricted | Unrestricted | Unrestricted |
VPN tunnels | |||
Branch Office VPN | 5,000 | 6,000 | 7,000 |
Mobile VPN IPSec | 10,000 | 12,000 | 14,000 |
Mobile VPN SSL/L2TP | 10,000 | 12,000 | 14,000 |
PPTP | 50 | 50 | 50 |
Model Upgradeable | |||
Upgrade Licenses: | to XTM 860, 870 | to XTM 870 | N/A |
Security | |||
Firewall | Stateful packet inspection, deep packet inspection, proxy firewall | ||
Application Proxies | HTTP, HTTPS, SMTP, FTP, DNS, TCP, POP3 | ||
Threat Protection | Blocks spyware, DoS attacks, fragmented packets, malformed packets, blended threats and more | ||
VoIP | H.323. SIP, call setup & session security | ||
Security subscriptions | Application Control, Reputation Enabled Defense, WebBlocker, spamBlocker, Gateway AntiVirus, Intrusion Prevention Service (available in the Security Bundle) | ||
VPN & Authentication | |||
Encryption | DES, 3DES, AES 128-, 192-, 256-bit | ||
IPSec | SHA-1, MD5, IKE pre-shared Key, 3rd party cert import | ||
SSL | Thin client | ||
L2TP | Works with native OS clients | ||
PPTP | Server & Passthrough | ||
VPN Failover | Yes | ||
Single Sign-On | Transparent Active Directory Auth. | ||
XAUTH | Radius, LDAP, Windows Active Directory | ||
Other User Authentication | VASCO, RSA SecurID, web-based, local | ||
Networking | |||
Operating System | Fireware XTM Pro | ||
IP Address Assignment | Static, DynDNS, PPPoE, DHCP (server, client, relay) | ||
Routing | Static, dynamic (BGP4, OSPF, RIP v1/v2), policy-based | ||
Link Aggregation | 802.3ad dynamic, static, active/backup | ||
QoS | 8 priority queues, diffserv, modified strict queuing | ||
High Availability | Active/passive, active/active with load balancing | ||
NAT | Static, dynamic, 1:1, IPSec NAT traversal, policy-based, virtual IP for server load balancing | ||
Other Networking | Port independence, multi-WAN failover, multi-WAN load balancing, transparent/drop-in mode | ||
Management | |||
Management Platform | WatchGuard System Manager (WSM) v.11.7 or higher
4-device base WatchGuard System Manager license included. 5-device bonus pack comes with activation. |
||
Alarms and Notifications | SNMP v2/v3, Email, Management System Alert | ||
Server Support | Logging, Reporting, Quarantine, WebBlocker, Management | ||
Web UI | Supports Windows, Mac, Linux, and Solaris OS | ||
CLI | Includes direct connect and scripting | ||
Hardware | |||
Product Dimensions | 16.5″ x 17″ x 1.75″ (42 x 43 x 4.4 cm) | ||
Shipping Dimensions | 22″ x 22.25″ x 5.25″ (56 x 56.5 x 13.3 cm) | ||
Shipping Weight | 20 lbs (9 Kg) | ||
AC Power | 100-250 VAC autosensing | ||
Power Consumption | U.S. 110 Watts (max), 376 BTU/hr (max) | ||
Rack Mountable | Yes (1U rack mount) | ||
Certifications | |||
Security | Pending: ICSA Firewall, ICSA VPN, CC EAL4+ FIPS 140-2 |
||
Network | IPv6 Ready Gold (routing) | ||
Safety | NRTL/C, CB | ||
Hazardous Substance Compliance | WEEE, RoHS, REACH |
*XTM 870 is also available with 6 copper and 8 fiber 10/100/1000 interfaces under the model number XTM 870-F.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.